Quẻ dịch: Thuần Tốn (巽 xun4)
- Thuận dã. Thuận nhập. Theo lên theo xuống, theo tới theo lui, có sự giấu diếm ở trong. Âm dương thăng giáng chi tượng: khí âm dương lên xuống giao hợp.
-
Dãy số chứa cặp: 678- Là dạng số đẹp dễ nhớ.
-
Dãy số chứa cặp: 78- Là con số may mắn được phù trợ của ông địa lớn , đem lại thành công cho người sở hữu.
-
Dãy số chứa cặp: 38- Là số ông địa mang lại may mắn ,đem lại cái tốt xua tan cái xấu.
Quẻ dịch: Thủy Hỏa Ký Tế (既濟 jì jì)
- Hợp dã. Hiện hợp. Gặp nhau, cùng nhau, đã xong, việc xong, hiện thực, ích lợi nhỏ. Hanh tiểu giả chi tượng: việc nhỏ thì thành.
Quẻ dịch: Lôi Thủy Giải (解 xiè)
- Tán dã. Nơi nơi. Làm cho tan đi, như làm tan sự nguy hiểm, giải phóng, giải tán, loan truyền, tuyên truyền, phân phát, lưu thông, ban rải, ân xá. Lôi vũ tác giải chi tượng: tượng sấm động mưa bay.
Quẻ dịch: Sơn Hỏa Bí (賁 bì)
- Sức dã. Quang minh. Trang sức, sửa sang, trang điểm, thấu suốt, rõ ràng. Quang minh thông đạt chi tượng: quang minh, sáng sủa, thấu suốt.
Quẻ dịch: Thủy Địa Tỷ (比 bǐ)
- Tư dã. Chọn lọc. Thân liền, gạn lọc, mật thiết, tư hữu riêng, trưởng đoàn, trưởng toán, chọn lựa. Khứ xàm nhiệm hiền chi tượng: bỏ nịnh dụng trung.
Quẻ dịch: Hỏa Thủy Vị Tế (未濟 wèi jì)
- Thất dã. Thất cách. Thất bát, mất, thất bại, dở dang, chưa xong, nửa chừng. Ưu trung vọng hỷ chi tượng: tượng trong cái lo có cái mừng.
Quẻ dịch: Địa Trạch Lâm (臨 lín)
- Đại dã. Bao quản. Việc lớn, người lớn, cha nuôi, vú nuôi, giáo học, nhà sư, kẻ cả, dạy dân, nhà thầu. Quân tử dĩ giáo tư chi tượng: người quân tử dạy dân, che chở, bảo bọc cho dân vô bờ bến.
-
Dãy số chứa cặp: 68- Là con số mang ý nghĩa may mắn, phát triển đi lên (lộc - phát) buôn bán, kinh doanh thuận lợi.
-
Dãy số chứa cặp: 86- Là con số mang ý nghĩa may mắn đem lại tài lộc trong kinh doanh.
Quẻ dịch: Hỏa Sơn Lữ (旅 lǚ)
- Khách dã. Thứ yếu. Đỗ nhờ, khách, ở đậu, tạm trú, kê vào, gá vào, ký ngụ bên ngoài, tính cách lang thang, ít người thân, không chính. Ỷ nhân tác giá chi tượng: nhờ người mai mối.
Quẻ dịch: Thiên Địa Bĩ (否 pǐ)
- Tắc dã. Gián cách. Bế tắc, không thông, không tương cảm nhau, xui xẻo, dèm pha, chê bai lẫn nhau, mạnh ai nấy theo ý riêng. Thượng hạ tiếm loạn chi tượng: trên dưới lôi thôi.
-
Dãy số chứa cặp: 79- Là con số may mắn luôn được sự trợ giúp của thần tài lớn ,đem lại thành công cho người sở hữu.
Quẻ dịch: Hỏa Thủy Vị Tế (未濟 wèi jì)
- Thất dã. Thất cách. Thất bát, mất, thất bại, dở dang, chưa xong, nửa chừng. Ưu trung vọng hỷ chi tượng: tượng trong cái lo có cái mừng.
-
Dãy số chứa cặp: 86- Là con số mang ý nghĩa may mắn đem lại tài lộc trong kinh doanh.
Quẻ dịch: Thiên Địa Bĩ (否 pǐ)
- Tắc dã. Gián cách. Bế tắc, không thông, không tương cảm nhau, xui xẻo, dèm pha, chê bai lẫn nhau, mạnh ai nấy theo ý riêng. Thượng hạ tiếm loạn chi tượng: trên dưới lôi thôi.
Quẻ dịch: Lôi Thiên Đại Tráng (大壯 dà zhuàng)
- Chí dã. Tự cường. Ý chí riêng, bụng nghĩ, hướng thượng, ý định, vượng sức, thịnh đại, trên cao, chót vót, lên trên, chí khí, có lập trường. Phượng tập đăng sơn chi tượng: tượng phượng đậu trên núi.
Quẻ dịch: Trạch Hỏa Cách (革 gé)
- Cải dã. Cải biến. Bỏ lối cũ, cải cách, hoán cải, cách tuyệt, cánh chim thay lông. Thiên uyên huyền cách chi tượng: tượng vực trời xa thẳm.
Quẻ dịch: Phong Thủy Hoán (渙 huàn)
- Tán dã. Ly tán. Lan ra tràn lan, tán thất, trốn đi xa, lánh xa, thất nhân tâm, hao bớt. Thủy ngộ phong tắc hoán tán chi tượng: tượng nước gặp gió thì phải tan, phải chạy.
Quẻ dịch: Địa Hỏa Minh Di (明夷 míng yí)
- Thương dã. Hại đau. Thương tích, bệnh hoạn, buồn lo, đau lòng, ánh sáng bị tổn thương. Kinh cức mãn đồ chi tượng: gai góc đầy đường.
Quẻ dịch: Thủy Lôi Truân (屯 chún)
- Nạn dã. Gian lao. Yếu đuối, chưa đủ sức, ngần ngại, do dự, vất vả, phải nhờ sự giúp đỡ. Tiền hung hậu kiết chi tượng: trước dữ sau lành.
Quẻ dịch: Thuần Tốn (巽 xun4)
- Thuận dã. Thuận nhập. Theo lên theo xuống, theo tới theo lui, có sự giấu diếm ở trong. Âm dương thăng giáng chi tượng: khí âm dương lên xuống giao hợp.
Quẻ dịch: Hỏa Địa Tấn
(晉 jìn)
- Tiến dã. Hiển hiện. Đi hoặc tới, tiến tới gần, theo mực thường, lửa đã hiện trên đất, trưng bày. Long kiến trình tường chi tượng: tượng rồng hiện điềm lành.
Quẻ dịch: Trạch Hỏa Cách (革 gé)
- Cải dã. Cải biến. Bỏ lối cũ, cải cách, hoán cải, cách tuyệt, cánh chim thay lông. Thiên uyên huyền cách chi tượng: tượng vực trời xa thẳm.
Quẻ dịch: Thủy Phong Tĩnh (井 jǐng)
- Tịnh dã. Trầm lặng. Ở chỗ nào cứ ở yên chỗ đó, xuống sâu, vực thẳm có nước, dưới sâu, cái giếng. Càn Khôn sát phối chi tượng: Trời Đất phối hợp lại.
-
Dãy số chứa cặp: 68- Là con số mang ý nghĩa may mắn, phát triển đi lên (lộc - phát) buôn bán, kinh doanh thuận lợi.
-
Dãy số chứa cặp: 86- Là con số mang ý nghĩa may mắn đem lại tài lộc trong kinh doanh.