Quẻ dịch: Địa Thủy Sư (師 shī)
- Chúng dã. Chúng trợ. Đông chúng, vừa làm thầy, vừa làm bạn, học hỏi lẫn nhau, nắm tay nhau qua truông, nâng đỡ. Sĩ chúng ủng tòng chi tượng: tượng quần chúng ủng hộ nhau.
-
Dãy số chứa cặp: 78- Là con số may mắn được phù trợ của ông địa lớn , đem lại thành công cho người sở hữu.
-
Dãy số chứa cặp: 86- Là con số mang ý nghĩa may mắn đem lại tài lộc trong kinh doanh.
Quẻ dịch: Sơn Trạch Tốn (損 sǔn)
- Thất dã. Tổn hại. Hao mất, thua thiệt, bớt kém, bớt phần dưới cho phần trên là tổn hại. Phòng nhân ám toán chi tượng: tượng đề phòng sự ngầm hại, hao tổn.
Quẻ dịch: Trạch Thủy Khốn (困 kùn)
- Nguy dã. Nguy lo. Cùng quẫn, bị người làm ác, lo lắng, cùng khổ, mệt mỏi, nguy cấp, lo hiểm nạn. Thủ kỷ đãi thời chi tượng: tượng giữ mình đợi thời.
-
Dãy số chứa cặp: 8585- Là dạng số đẹp dễ nhớ.
-
Dãy số chứa cặp: 78- Là con số may mắn được phù trợ của ông địa lớn , đem lại thành công cho người sở hữu.
Quẻ dịch: Lôi Hỏa Phong (豐 fēng)
- Thịnh dã. Hòa mỹ. Thịnh đại, được mùa, nhiều người góp sức. Chí đồng đạo hợp chi tượng: tượng cùng đồng tâm hiệp lực.
Quẻ dịch: Thiên Địa Bĩ (否 pǐ)
- Tắc dã. Gián cách. Bế tắc, không thông, không tương cảm nhau, xui xẻo, dèm pha, chê bai lẫn nhau, mạnh ai nấy theo ý riêng. Thượng hạ tiếm loạn chi tượng: trên dưới lôi thôi.
-
Dãy số chứa cặp: 78- Là con số may mắn được phù trợ của ông địa lớn , đem lại thành công cho người sở hữu.
Quẻ dịch: Thiên Thủy Tụng (訟 sòng)
- Luận dã. Bất hòa. Bàn cãi, kiện tụng, bàn tính, cãi vã, tranh luận, bàn luận. Đại tiểu bất hòa chi tượng: lớn nhỏ không hòa.
-
Dãy số chứa cặp: 68- Là con số mang ý nghĩa may mắn, phát triển đi lên (lộc - phát) buôn bán, kinh doanh thuận lợi.
-
Dãy số chứa cặp: 86- Là con số mang ý nghĩa may mắn đem lại tài lộc trong kinh doanh.
Quẻ dịch: Phong Thiên Tiểu Súc (小畜 xiảo chũ)
- Tắc dã. Dị đồng. Lúc bế tắc, không đồng ý nhau, cô quả, súc oán, chứa mọi oán giận, có ý trái lại, không hòa hợp, nhỏ nhen. Cầm sắt bất điệu chi tượng: tiếng đàn không hòa điệu.
-
Dãy số chứa cặp: 79- Là con số may mắn luôn được sự trợ giúp của thần tài lớn ,đem lại thành công cho người sở hữu.
Quẻ dịch: Lôi Hỏa Phong (豐 fēng)
- Thịnh dã. Hòa mỹ. Thịnh đại, được mùa, nhiều người góp sức. Chí đồng đạo hợp chi tượng: tượng cùng đồng tâm hiệp lực.
Quẻ dịch: Địa Thiên Thái (泰 tài)
- Thông dã. Điều hòa. Thông hiểu, am tường, hiểu biết, thông suốt, quen biết, quen thuộc. Thiên địa hòa xướng chi tượng: tượng trời đất giao hòa.
-
Dãy số chứa cặp: 68- Là con số mang ý nghĩa may mắn, phát triển đi lên (lộc - phát) buôn bán, kinh doanh thuận lợi.
Quẻ dịch: Sơn Phong Cố (蠱 gǔ)
- Sự dã. Sự biến. Có sự không yên trong lòng, làm ngờ vực, khua, đánh, mua chuốc lấy cái hại, đánh trống, làm cho sợ sệt, sửa lại cái lỗi trước đã làm. Âm hại tương liên chi tượng: điều hại cùng có liên hệ..
Quẻ dịch: Trạch Lôi Tuỳ (隨 suí)
- Thuận dã. Di động. Cùng theo, mặc lòng, không có chí hướng, chỉ chiều theo, đại thể chủ việc di động, thuyên chuyển như chiếc xe. Phản phúc bất định chi tượng: loại không ở cố định bao giờ.
Quẻ dịch: Sơn Thiên Đại Súc (大畜 dà chù)
- Tụ dã. Tích tụ. Chứa tụ, súc tích, lắng tụ một chỗ, dự trữ, đựng, để dành. Đồng loại hoan hội chi tượng: đồng loại hội họp vui vẻ, cục bộ.
-
Dãy số chứa cặp: 68- Là con số mang ý nghĩa may mắn, phát triển đi lên (lộc - phát) buôn bán, kinh doanh thuận lợi.
-
Dãy số chứa cặp: 86- Là con số mang ý nghĩa may mắn đem lại tài lộc trong kinh doanh.
Quẻ dịch: Sơn Địa Bác (剝 bō)
- Lạc dã. Tiêu điều. Đẽo gọt, lột cướp đi, không có lợi, rụng rớt, đến rồi lại đi, tản lạc, lạt lẽo nhau, xa lìa nhau, hoang vắng, buồn thảm. Lục thân băng thán chi tượng: tượng bà con thân thích xa lìa nhau.
Quẻ dịch: Sơn Lôi Di (頤 yí)
- Dưỡng dã. Dung dưỡng. Chăm lo, tu bổ, thêm, ăn uống, bổ dưỡng, bồi dưỡng, ví như trời nuôi muôn vật, thánh nhân nuôi người. Phi long nhập uyên chi tượng: rồng vào vực nghỉ ngơi.
-
Dãy số chứa cặp: 86- Là con số mang ý nghĩa may mắn đem lại tài lộc trong kinh doanh.
Quẻ dịch: Thủy Phong Tĩnh (井 jǐng)
- Tịnh dã. Trầm lặng. Ở chỗ nào cứ ở yên chỗ đó, xuống sâu, vực thẳm có nước, dưới sâu, cái giếng. Càn Khôn sát phối chi tượng: Trời Đất phối hợp lại.
Quẻ dịch: Hỏa Thiên Đại Hữu (大有 dà yǒu)
- Khoan dã. Cả có. Thong dong, dung dưỡng nhiều, độ lượng rộng, có đức dầy, chiếu sáng lớn. Kim ngọc mãn đường chi tượng: vàng bạc đầy nhà, sở hữu tài sản vật chất và tinh thần ở mức cao nhất.
Quẻ dịch: Địa Thiên Thái (泰 tài)
- Thông dã. Điều hòa. Thông hiểu, am tường, hiểu biết, thông suốt, quen biết, quen thuộc. Thiên địa hòa xướng chi tượng: tượng trời đất giao hòa.
Quẻ dịch: Lôi Thủy Giải (解 xiè)
- Tán dã. Nơi nơi. Làm cho tan đi, như làm tan sự nguy hiểm, giải phóng, giải tán, loan truyền, tuyên truyền, phân phát, lưu thông, ban rải, ân xá. Lôi vũ tác giải chi tượng: tượng sấm động mưa bay.
Quẻ dịch: Thiên Địa Bĩ (否 pǐ)
- Tắc dã. Gián cách. Bế tắc, không thông, không tương cảm nhau, xui xẻo, dèm pha, chê bai lẫn nhau, mạnh ai nấy theo ý riêng. Thượng hạ tiếm loạn chi tượng: trên dưới lôi thôi.
Quẻ dịch: Lôi Phong Hằng (恆 héng)
- Cửu dã. Trường cửu. Lâu dài, chậm chạp, đạo lâu bền như vợ chồng, kéo dài câu chuyện, thâm giao, nghĩa cố tri, xưa, cũ.
-
Dãy số chứa cặp: 38- Là số ông địa mang lại may mắn ,đem lại cái tốt xua tan cái xấu.